Klamentin 250/31.25/Klamentin 500/62.5

Klamentin 250/31.25/Klamentin 500/62.5

amoxicillin + clavulanic acid

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi gói: Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) 250 mg hoặc 500 mg, acid clavulanic (dạng kali clavulanat) 31.25 mg hoặc 52.5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, da và mô mềm, xương và khớp. Có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả dòng tiết beta-lactamase đề kháng ampicilin và amoxicilin.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng tính theo amoxicilin. Trẻ em ≥3 tháng tuổi: Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng: 45 mg/kg/ngày, chia 2 lần. Nhiễm khuẩn nhẹ: 25 mg/kg/ngày, chia 2 lần. Trẻ em ≥40 kg: theo liều người lớn. Người lớn: Nhiễm khuẩn nhẹ-vừa: 1.000/125 mg (2 gói Klamentin 500/62.5) x 2 lần/ngày, nhiễm khuẩn nặng (bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát và mạn tính, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới): 1.000/125 mg (2 gói Klamentin 500/62.5) x 3 lần/ngày. Điều trị không được quá 14 ngày mà không khám lại. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng
Hòa thuốc trong 1 gói với khoảng 5-10 mL nước, khuấy đều trước khi uống. Uống thuốc ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với penicilin và cephalosporin. Suy gan/thận nặng. Tiền sử vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Thận trọng
Nên chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Điều trị kéo dài có thể gây bội nhiễm. Phụ nữ có thai (chỉ sử dụng khi thật cần thiết), cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Tiêu chảy, nôn, buồn nôn. Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan. Viêm gan, vàng da ứ mật. Ngứa, ban đỏ, phát ban. Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, h/c Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ.
Tương tác
Probenecid làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, làm giảm tác động của thuốc ngừa thai đường uống.
Phân loại MIMS
Penicillin
Phân loại ATC
J01CR02 - amoxicillin and beta-lactamase inhibitor ; Belongs to the class of penicillin combinations, including beta-lactamase inhibitors. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Klamentin 250/31.25 Cốm pha hỗn dịch uống
Trình bày/Đóng gói
1 g x 24 × 1's
Dạng
Klamentin 500/62.5 Cốm pha hỗn dịch uống
Trình bày/Đóng gói
2 g x 24 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in